Cách giữ cho ốp lưng điện thoại luôn đẹp với khả năng chống bám bẩn vượt trội.
Độ mài mòn bền, vật liệu ốp lưng điện thoại, Si-Tpv, Cảm giác mượt mà, Chống bẩn, TPSiV, TPU, TPV,
GIỐNG NHƯ LỤASi-TPV® elastomer nhiệt dẻo là elastomer gốc silicon nhiệt dẻo lưu hóa động được cấp bằng sáng chế, được sản xuất bằng công nghệ tương thích đặc biệt để giúp cao su silicon phân tán đều trong TPU thành các hạt có kích thước 2~3 micron dưới kính hiển vi. Những vật liệu độc đáo này kết hợp độ bền, độ dẻo dai và khả năng chống mài mòn của bất kỳ elastomer nhiệt dẻo nào với các đặc tính mong muốn của silicon: mềm mại, cảm giác mượt mà, khả năng chống tia UV và hóa chất, có thể tái chế và tái sử dụng trong các quy trình sản xuất truyền thống.
Chất đàn hồi nhiệt dẻo Si-TPV®3420-90A là vật liệu có khả năng chống mài mòn và hóa chất tốt, có khả năng liên kết tuyệt vời với PC, ABS, TPU và các chất nền phân cực tương tự. Sản phẩm được phát triển để tạo lớp phủ cảm ứng mượt mà trên các thiết bị điện tử đeo được, ốp lưng phụ kiện cho thiết bị điện tử, đặc biệt là ốp lưng điện thoại.
Giải pháp tạo lớp phủ mềm mại trên điện thoại thông minh, ốp lưng điện tử di động, tai nghe và các thiết bị điện tử đeo được khác.
Bài kiểm tra* | Tài sản | Đơn vị | Kết quả |
Tiêu chuẩn ISO 868 | Độ cứng (15 giây) | Bờ A | 88 |
Tiêu chuẩn ISO 1183 | Trọng lượng riêng | – | 1.21 |
Tiêu chuẩn ISO 1133 | Chỉ số chảy chảy 10 kg & 190°C | g/10 phút | 7.6 |
Tiêu chuẩn ISO 37 | MOE (Mô đun đàn hồi) | MPa | 17.2 |
Tiêu chuẩn ISO 37 | Độ bền kéo | MPa | 24 |
Tiêu chuẩn ISO 37 | Ứng suất kéo @ Độ giãn dài 100% | MPa | 8.4 |
Tiêu chuẩn ISO 37 | Độ giãn dài khi đứt | % | 485 |
Tiêu chuẩn ISO 34 | Độ bền xé | kN/m | 103 |
Tiêu chuẩn ISO 815 | Nén đặt 22 giờ ở 23°C | % | 32 |
*ISO: Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế ASTM: Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ
(1) Cảm giác mềm mại như lụa
(2) Khả năng chống trầy xước tốt
(3) Liên kết tuyệt vời với PC, ABS
(4) Siêu kỵ nước
(5) Khả năng chống bám bẩn
(6) Ổn định tia cực tím
• Hướng dẫn xử lý ép phun
Thời gian khô | 2–6 giờ |
Nhiệt độ sấy | 80–100°C |
Nhiệt độ vùng cấp liệu | 170–190°C |
Nhiệt độ vùng trung tâm | 180–200°C |
Nhiệt độ vùng phía trước | 190–200°C |
Nhiệt độ vòi phun | 190–200°C |
Nhiệt độ nóng chảy | 200°C |
Nhiệt độ khuôn | 30–50°C |
Tốc độ tiêm | NHANH |
Các điều kiện quy trình này có thể thay đổi tùy theo từng thiết bị và quy trình.
• Sơ trungXử lý
Là vật liệu nhiệt dẻo, vật liệu Si-TPV® có thể được xử lý thứ cấp cho các sản phẩm thông thường
•TiêmKhuôn đúcÁp lực
Áp suất giữ phụ thuộc phần lớn vào hình dạng, độ dày và vị trí cổng của sản phẩm. Áp suất giữ nên được đặt ở mức thấp lúc đầu, sau đó tăng dần cho đến khi không còn khuyết tật liên quan nào xuất hiện trên sản phẩm ép phun. Do tính chất đàn hồi của vật liệu, áp suất giữ quá mức có thể gây biến dạng nghiêm trọng phần cổng của sản phẩm.
• Áp lực ngược
Áp suất ngược khi rút vít được khuyến nghị nên ở mức 0,7-1,4Mpa, điều này không chỉ đảm bảo tính đồng đều của quá trình nóng chảy mà còn đảm bảo vật liệu không bị biến chất nghiêm trọng do cắt. Tốc độ vít được khuyến nghị của Si-TPV® là 100-150 vòng/phút để đảm bảo vật liệu nóng chảy và dẻo hóa hoàn toàn mà không bị biến chất do cắt nhiệt.
Máy sấy hút ẩm được khuyến nghị sử dụng cho mọi mục đích sấy khô.
Tài liệu này không bao gồm thông tin an toàn sản phẩm cần thiết để sử dụng an toàn. Trước khi sử dụng, vui lòng đọc kỹ bảng dữ liệu sản phẩm, bảng dữ liệu an toàn và nhãn hộp đựng để biết thông tin về sử dụng an toàn, nguy cơ vật lý và sức khỏe. Bảng dữ liệu an toàn có sẵn trên trang web của công ty Silike tại siliketech.com, hoặc từ nhà phân phối, hoặc bằng cách gọi đến bộ phận chăm sóc khách hàng của Silike.
Vận chuyển như hóa chất không nguy hiểm. Bảo quản nơi thoáng mát, thông gió tốt. Đặc tính ban đầu vẫn giữ nguyên trong 24 tháng kể từ ngày sản xuất nếu được bảo quản trong điều kiện khuyến cáo.
25KG/túi, túi giấy thủ công có túi PE bên trong.
Sản phẩm này chưa được thử nghiệm hoặc khẳng định là phù hợp để sử dụng trong y tế hoặc dược phẩm.
Thông tin trong tài liệu này được cung cấp với thiện chí và được tin là chính xác. Tuy nhiên, do điều kiện và phương pháp sử dụng sản phẩm nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi, thông tin này không nên được sử dụng để thay thế cho các thử nghiệm của khách hàng nhằm đảm bảo sản phẩm của chúng tôi an toàn, hiệu quả và đáp ứng đầy đủ mục đích sử dụng dự kiến. Mọi gợi ý sử dụng sẽ không được coi là động cơ vi phạm bất kỳ bằng sáng chế nào.
Cách giữ cho ốp lưng điện thoại luôn đẹp với tính năng chống bám bẩn vượt trội.
Dù bạn dùng ốp lưng điện thoại silicon, ốp lưng nhựa hay ốp lưng cao su, nhiều loại vải nhuộm và bụi bẩn có khả năng bám vào vật liệu ốp lưng điện thoại khi tiếp xúc lâu dài. Những vết bẩn này không dễ lau chùi. Việc vệ sinh chúng thường xuyên là rất cần thiết. Điều này dẫn chúng ta đến một câu hỏi quan trọng - làm thế nào để tạo ra một vật liệu vừa giữ cho ốp lưng điện thoại luôn đẹp mắt, vừa có khả năng chống bám bẩn vượt trội, đồng thời ngăn ngừa bụi bám?
Để giúp các nhà sản xuất ốp lưng điện thoại giải quyết vấn đề này, chúng tôi đã phát triển một loại vật liệu đàn hồi gốc silicon (Si-TPV) nhiệt dẻo lưu hóa động chống ố mới, thân thiện với môi trường, đặc biệt dùng cho các ứng dụng ốp lưng điện thoại.
$0
cấp độ Silicone Masterbatch
các loại bột silicon
lớp Masterbatch chống trầy xước
cấp Masterbatch chống mài mòn
lớp Si-TPV
lớp Sáp Silicone