• banner sản phẩm

Sản phẩm

Hạt nhựa silicone SF110 chống trơn trượt dùng cho màng thổi BOPP/CPP

SF110 là một loại hạt nhựa mịn cải tiến được phát triển và sản xuất đặc biệt dành cho các sản phẩm màng BOPP/CPP. Với polydimethylsiloxane được biến tính đặc biệt làm thành phần hoạt tính, sản phẩm này khắc phục được những nhược điểm chính của các chất phụ gia làm trơn thông thường, bao gồm hiện tượng lắng đọng liên tục của chất làm trơn trên bề mặt màng, hiệu suất làm trơn giảm dần theo thời gian và nhiệt độ tăng, mùi khó chịu, v.v.

Hạt nhựa SF110 thích hợp cho ép thổi màng BOPP/CPP, ép khuôn đúc, hiệu suất gia công tương đương với vật liệu cơ bản, không cần thay đổi.

Điều kiện quy trình: được sử dụng rộng rãi trong sản xuất màng thổi BOPP/CPP, màng đúc và màng phủ ép đùn, v.v.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Dịch vụ mẫu

Băng hình

Sự miêu tả

SF110 là một loại hạt nhựa mịn cải tiến được phát triển và sản xuất đặc biệt dành cho các sản phẩm màng BOPP/CPP. Với polydimethylsiloxane được biến tính đặc biệt làm thành phần hoạt tính, sản phẩm này khắc phục được những nhược điểm chính của các chất phụ gia làm trơn thông thường, bao gồm hiện tượng lắng đọng liên tục của chất làm trơn trên bề mặt màng, hiệu suất làm trơn giảm dần theo thời gian và nhiệt độ tăng, mùi khó chịu, v.v.

Hạt nhựa SF110 thích hợp cho ép thổi màng BOPP/CPP, ép khuôn đúc, hiệu suất gia công tương đương với vật liệu cơ bản, không cần thay đổi.

Điều kiện quy trình: được sử dụng rộng rãi trong sản xuất màng thổi BOPP/CPP, màng đúc và màng phủ ép đùn, v.v.

Thông số kỹ thuật sản phẩm

Cấp

SF110

Vẻ bề ngoài

viên nén màu trắng

MI(230℃,2,16kg)(g/10 phút)

10~20

 Mật độ bề mặt(Kg/cm3()

500~600

Carrier

PP

Vnội dung olatile(%()

≤0,2

Những lợi ích

1. Khi thêm màng SF110, hệ số ma sát ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.

2. Trong quá trình xử lý sẽ không có hiện tượng kết tủa, không tạo ra lớp kem trắng, kéo dài chu kỳ làm sạch thiết bị.

3. SF110 có thể cung cấp hệ số ma sát thấp và ít ảnh hưởng đến độ trong suốt của màng phim.

4. Lượng SF110 tối đa được phép thêm vào màng phim là 10% (thường là 5~10%).

5. TôifCần có tính năng chống tĩnh điện, có thể thêm hạt nhựa chống tĩnh điện.

Ưu điểm ứng dụng

Hiệu suất bề mặt: không tạo cặn, giảm hệ số ma sát bề mặt màng, cải thiện độ nhẵn bề mặt;

Hiệu suất gia công: khả năng bôi trơn tốt, nâng cao hiệu quả gia công.

Ứng dụng điển hình

Màng PP có độ trơn trượt và khả năng chống dính tốt, hệ số ma sát bề mặt giảm, không gây lắng đọng và cải thiện đáng kể tính chất gia công.

Cách sử dụng

• Hạt nhựa SF110 dùng cho ép thổi và ép khuôn màng BOPP/CPP, hiệu suất gia công tương tự như vật liệu cơ bản, không cần thay đổi.

• Liều lượng thường là 2~10%, có thể điều chỉnh phù hợp tùy theo đặc tính của nguyên liệu và độ dày của màng thành phẩm.

• Trong quá trình sản xuất, thêm trực tiếp hạt nhựa SF110 vào vật liệu nền, trộn đều rồi cho vào máy đùn.

Bưu kiện

25kg/bao, bao giấy kraft

Kho

Vận chuyển như hóa chất không nguy hiểm. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.

Hạn sử dụng

Các đặc tính ban đầu vẫn được giữ nguyên trong vòng 24 tháng kể từ ngày sản xuất, nếu được bảo quản theo khuyến cáo.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • TẶNG KÈM PHỤ GIA SILICONE VÀ MẪU Si-TPV HƠN 100 LOẠI.

    Loại mẫu

    $0

    • 50+

      các loại Hạt nhựa Silicone Masterbatch

    • 10+

      Bột silicon các loại

    • 10+

      các loại hạt nhựa chống trầy xước

    • 10+

      các loại hạt nhựa chống mài mòn

    • 10+

      các loại Si-TPV

    • 8+

      sáp silicon các loại

    Hãy viết tin nhắn của bạn vào đây và gửi cho chúng tôi.