• banner sản phẩm

Sản phẩm

Sáp silicone dạng lỏng SILIMER 5063 Dễ sử dụng

SILIMER 5063 là hạt nhựa siloxan biến tính alkyl mạch dài chứa các nhóm chức phân cực. Sản phẩm chủ yếu được sử dụng trong màng BOPP, màng CPP, ống, bơm định lượng và các sản phẩm khác tương thích với polypropylene. SILIMER 5063 có thể cải thiện đáng kể khả năng chống dính và độ mịn của màng, cũng như khả năng bôi trơn trong quá trình gia công, giúp giảm đáng kể hệ số ma sát động và tĩnh trên bề mặt màng, làm cho bề mặt màng mịn hơn. Đồng thời, SILIMER 5063 có cấu trúc đặc biệt với khả năng tương thích tốt với nhựa nền, không gây lắng đọng, không dính và không ảnh hưởng đến độ trong suốt của màng.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Dịch vụ mẫu

Băng hình

Sự miêu tả

SILIMER 5063 là hạt nhựa siloxan biến tính alkyl mạch dài chứa các nhóm chức phân cực. Sản phẩm chủ yếu được sử dụng trong màng BOPP, màng CPP, ống, bơm định lượng và các sản phẩm khác tương thích với polypropylene. SILIMER 5063 có thể cải thiện đáng kể khả năng chống dính và độ mịn của màng, cũng như khả năng bôi trơn trong quá trình gia công, giúp giảm đáng kể hệ số ma sát động và tĩnh trên bề mặt màng, làm cho bề mặt màng mịn hơn. Đồng thời, SILIMER 5063 có cấu trúc đặc biệt với khả năng tương thích tốt với nhựa nền, không gây lắng đọng, không dính và không ảnh hưởng đến độ trong suốt của màng.

Thông số kỹ thuật sản phẩm

Cấp

SILIMER 5063

Vẻ bề ngoài

viên nén màu trắng hoặc vàng nhạt

Chất nền nhựa

PP

Chỉ số nóng chảy (230℃, 2,16KG) g/10 phút

5~25

Liều lượng % (w/w)

0,5~5

Những lợi ích

(1) Cải thiện chất lượng bề mặt bao gồm không có kết tủa, không dính, không ảnh hưởng đến độ trong suốt, không ảnh hưởng đến bề mặt và in ấn của màng, hệ số ma sát thấp hơn, bề mặt nhẵn hơn.

(2) Cải thiện các đặc tính xử lý bao gồm khả năng lưu thông tốt hơn, tốc độ xử lý nhanh hơn.

Ứng dụng điển hình

(1) Màng nhựa BOPP, CPP và các loại màng nhựa tương thích PP khác

(2)bình đựng mỹ phẩm dạng bơm, nắp đậy mỹ phẩm

(3) Ống nhựa

Dữ liệu thử nghiệm COF điển hình (PP nguyên chất so với PP + 4% 5063)

捕获1
捕获2

Cách sử dụng

Nên thêm vào ở mức 0,5~5,0%. Sản phẩm có thể được sử dụng trong các quy trình trộn nóng chảy truyền thống như máy đùn trục đơn/đôi, ép phun và cấp liệu bên. Nên trộn vật lý với hạt polymer nguyên chất.

Vận chuyển & Lưu trữ

Sản phẩm này có thể được vận chuyển như hóa chất không nguy hiểm. Nên bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát với nhiệt độ dưới 50°C để tránh vón cục. Sau mỗi lần sử dụng, bao bì phải được đóng kín để tránh sản phẩm bị ảnh hưởng bởi độ ẩm.

Bao bì & Thời hạn sử dụng

Bao bì tiêu chuẩn là túi giấy kraft có lớp lót bằng túi PE, trọng lượng tịnh 25kg. Các đặc tính ban đầu được giữ nguyên trong 12 tháng kể từ ngày sản xuất nếu được bảo quản theo khuyến cáo.

 

Lưu ý: Thông tin trong tài liệu này được cung cấp với thiện chí và được cho là chính xác. Tuy nhiên, do điều kiện và phương pháp sử dụng sản phẩm nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi, thông tin này không thể được hiểu là cam kết về sản phẩm này. Nguyên liệu thô và thành phần của sản phẩm này sẽ không được giới thiệu ở đây vì liên quan đến công nghệ được cấp bằng sáng chế.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • TẶNG KÈM PHỤ GIA SILICONE VÀ MẪU Si-TPV HƠN 100 LOẠI.

    Loại mẫu

    $0

    • 50+

      các loại Hạt nhựa Silicone Masterbatch

    • 10+

      Bột silicon các loại

    • 10+

      các loại hạt nhựa chống trầy xước

    • 10+

      các loại hạt nhựa chống mài mòn

    • 10+

      các loại Si-TPV

    • 8+

      sáp silicon các loại

    Hãy viết tin nhắn của bạn vào đây và gửi cho chúng tôi.